Trong lĩnh vực hợp kim nhôm đa năng, tấm nhôm 1050 nổi bật là lựa chọn hàng đầu cho các ngành ưu tiên khả năng định hình, khả năng chống ăn mòn và hiệu quả chi phí. Cho dù bạn đang trong lĩnh vực chế tạo kim loại tấm, bao bì hay xây dựng, việc hiểu rõ các đặc tính cơ học và ứng dụng của nó là chìa khóa để tận dụng những lợi thế độc đáo của nó. Hướng dẫn này đi sâu vào các đặc điểm cốt lõi của AA1050—từ thành phần có độ tinh khiết cao đến độ dẻo dai đáng kể của nó. Khám phá lý do tại sao 1050 tiếp tục là một sản phẩm chủ lực trong các dự án đòi hỏi cả sự đơn giản và độ tin cậy.
Độ dày tấm nhôm 1050 | ||
Hợp kim | Tính chất | Độ dày |
1050 | O | 0.2-400 |
H12/H22/H14/H24 | 0.2-6.0 | |
H16/H26 | 0.2-4.0 | |
H18/H28 | 0.2-3.0 | |
H112 | 4.5-400 | |
F | 0.2-500 |
Thành phần hóa học % | ||||||||||
Hợp kim | Si | Fe | Cu | Mn | Mg | Zn | Ti | V | Khác | Al |
1050 | 0.25 | 0.4 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.03 | 0.05 | 0.2 | Còn lại |
Nhôm 1050Tính chất cơ học của tấm | |||||
Hợp kim | Tính chất | Độ dày | Độ bền kéo (Rm/Mpa) | Độ bền chảy (Rp0.2/Mpa) | Tỷ lệ giãn dài (Không nhỏ hơn) |
1050 | O/H111 | 0.2-0.3 | 65-95 | 20 | 20 |
0.3-0.5 | 22 | ||||
0.5-1.5 | 26 | ||||
1.5-6.0 | 29 | ||||
6.0-80 | 35 | ||||
H12 | 0.2-0.5 | 85-125 | 65 | 2 | |
0.5-1.5 | 4 | ||||
1.5-3.0 | 5 | ||||
3.0-6.0 | 7 | ||||
H22 | 0.5-1.5 | 85-125 | 55 | 4 | |
1.5-3.0 | 5 | ||||
3.0-6.0 | 6 | ||||
H14 | 0.5-0.5 | 105-145 | 85 | 2 | |
0.5-1.5 | 2 | ||||
1.5-3.0 | 4 | ||||
1050 | H14 | 3.0-6.0 | 105-145 | 85 | 5 |
H24 | 0.2-0.5 | 105-145 | 75 | 3 | |
0.5-1.5 | 4 | ||||
1.5-3.0 | 5 | ||||
3.0-6.0 | 8 | ||||
H16 | 0.2-0.5 | 120-160 | 100 | 1 | |
0.5-1.5 | 2 | ||||
1.5-4.0 | 3 | ||||
H26 | 0.2-0.5 | 120-160 | 90 | 2 | |
0.5-1.5 | 3 | ||||
1.5-4.0 | 4 | ||||
H18 | 0.2-0.5 | 135 | 120 | 1 | |
0.5-1.5 | 140 | 2 | |||
1.5-3.0 | 155 | 2 | |||
H19 | 0.2-0.5 | 150 | 130 | 1 | |
0.5-1.5 | 75 | 30 | 1 | ||
1.5-3.0 | 70 | 25 | 20 | ||
H112 | 6.0-12.5 | 75 | 30 | 20 | |
12.5-80 | 70 | 25 | |||
F | 2.5-150 | - | - | - |
Tường rèm: Được đánh giá cao về khả năng chống ăn mòn và khả năng định hình, nó tạo ra lớp ốp kiến trúc nhẹ, bền với khả năng chống chịu thời tiết tuyệt vời.
Chất nền sơn màu: Đóng vai trò là lớp nền chính cho lớp hoàn thiện sơn sẵn, cho phép lớp phủ sống động, lâu dài trong các ứng dụng xây dựng và biển báo.
Cuộn cách nhiệt: Được sử dụng trong vật liệu cách nhiệt do tính dẫn nhiệt thấp và dễ dàng cán thành các tấm mỏng, linh hoạt.
Chế tạo kim loại tấm: Lý tưởng để uốn, dập và tạo hình thành các bộ phận như giá đỡ, vỏ bọc và trang trí trong máy móc và thiết bị điện tử.
Tấm pin & Tấm che: Được sử dụng trong sản xuất pin vì tính dẫn điện và đặc tính nhẹ, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong hệ thống lưu trữ năng lượng.
Khay cáp: Tạo thành các khay chắc chắn, chống ăn mòn để quản lý cáp trong môi trường công nghiệp và thương mại, đảm bảo an toàn và độ bền.
Tấm composite nhôm (ACP): Hoạt động như một lớp lõi trong ACP cho mặt tiền tòa nhà, mang lại sự cân bằng giữa độ bền, độ phẳng và tính linh hoạt về mặt thẩm mỹ.