Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: Dingang
Chứng nhận: SGS,ITS,BV
Số mô hình: PPAL
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1000 kg / 1 tấn
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Đóng gói đi biển bằng pallet gỗ
Thời gian giao hàng: Trong vòng 35 ngày sau khi xác nhận đơn hàng và nhận được thanh toán xuống
Điều khoản thanh toán: T/T, L/C
Khả năng cung cấp: 5000 tấn / tháng
Tên: |
cuộn dây nhôm sơn sẵn PE PVDF cán nguội màu |
đóng gói: |
Pallet Gỗ Tiêu Chuẩn Đi Biển |
Vật mẫu: |
Tự do |
hợp kim: |
Dòng 3000, dòng 1100, dòng 5000 |
Bề mặt: |
PE hoặc PVDF |
Kiểu: |
Tấm / cuộn nhôm tráng màu |
Tên: |
cuộn dây nhôm sơn sẵn PE PVDF cán nguội màu |
đóng gói: |
Pallet Gỗ Tiêu Chuẩn Đi Biển |
Vật mẫu: |
Tự do |
hợp kim: |
Dòng 3000, dòng 1100, dòng 5000 |
Bề mặt: |
PE hoặc PVDF |
Kiểu: |
Tấm / cuộn nhôm tráng màu |
Mô tả sản phẩm
Cuộn nhôm sơn sẵn 1.3x1220mm (Khổ rộng tùy chỉnh) được thiết kế riêng cho các ứng dụng xây dựng như tường rèm, mái và cửa. Độ dày 1.3mm đảm bảo độ chắc chắn về cấu trúc, trong khi chiều rộng cơ sở 1220mm (với các tùy chọn tùy chỉnh) phù hợp với các nhu cầu dự án đa dạng. Lớp sơn sẵn tăng cường khả năng chống tia UV/ăn mòn, phù hợp với khí hậu Hoa Kỳ. Nó cung cấp các lớp hoàn thiện phong phú, phù hợp với các tiêu chuẩn LEED và cân bằng độ bền với khả năng gia công — lý tưởng cho các dự án xây dựng thương mại/dân dụng.
Dữ liệu kiểm tra
| Hạng mục | Hạng mục kiểm tra | Chỉ số hiệu suất cho PE | Chỉ số hiệu suất cho PVDF |
| 1 | Khác biệt màu sắc | ΔE≤2.0 | ΔE≤1.5 |
| 2 | Khác biệt độ bóng | ≤5 | ≤5 |
| 3 | Độ dày lớp phủ | Hai lớp Tối thiểu 23μm | Hai lớp Tối thiểu 25μm |
| Ba lớp Tối thiểu 30μm | Ba lớp Tối thiểu 34μm | ||
| 4 | Độ cứng bút chì | ≥HB | HB |
| 5 | Uốn chữ T | ≤3T | ≤3T |
| 6 | Độ bám dính | Cấp 0 | Cấp 0 |
| 7 | Va đập | ≥20kg.cm | ≥50kg.cm |
| 8 | Khả năng chịu nước sôi | 4 giờ Không đổi | 4 giờ Không đổi |
| 9 | Khả năng chịu dung môi | 200 lần không vỡ | 200 lần không vỡ |
| 10 | Khả năng chịu axit | 5%HCL 24 giờ Không đổi | 5%HCL 24 giờ Không đổi |
| 11 | Khả năng chịu kiềm | 5%NaOH 24 giờ Không đổi màuE≤2.0 | 5%NaOH 24 giờ Không đổi màuE≤2.0 |
| 12 | Khả năng chịu dầu | Dầu 20# 24 giờ Không đổi | Dầu 20# 24 giờ Không đổi |
| 13 | Khả năng chịu phun muối | 720 giờ ≤ Cấp 1e | 720 giờ ≤ Cấp 1e |
| 14 | Khả năng chống mài mòn | ≥5L/μm | ≥5L/μm |
| 15 | Khả năng chống bám bẩn | ≤5% | ≤5% |
Ưu điểm
Độ tin cậy về cấu trúc: Độ dày 1.3mm đảm bảo độ chắc chắn cho các ứng dụng xây dựng (tường rèm, mái, cửa).
Kích thước linh hoạt: Chiều rộng cơ sở 1220mm với các tùy chọn tùy chỉnh phù hợp với các nhu cầu dự án đa dạng.
Lớp phủ bền: Lớp sơn sẵn tăng cường khả năng chống tia UV/ăn mòn, thích ứng với khí hậu khắc nghiệt của Hoa Kỳ.
Bền vững & Thẩm mỹ: Lớp phủ VOC thấp đáp ứng các tiêu chuẩn LEED; lớp hoàn thiện phong phú phù hợp với các thiết kế hiện đại.
Hiệu suất gia công: Cân bằng độ bền và khả năng tạo hình để dễ dàng lắp đặt trong các dự án thương mại/dân dụng.